Báo Giá Tôn Đông Á Rẻ Nhất 2023

Công ty Thép Miền Nam chúng tôi đã ra đời và hoạt động trên 10 năm , Với kinh nghiệm bán hàng chúng tôi đã cho ra đời hàng loạt sản phẩm với mẫu mã bắt mắt và sản phẩm đạt chất lượng cao nhất . Là đại lý cấp 1 chuyên phân phối các mặt hàng vật liệu xây dựng chúng tôi đã phân phối ra các tỉnh miền nam và các tỉnh phía bắc với lượng sản phẩm lên đến hàng nghìn tấn các mặt hàng sắt thép xây dựng , thép hộp , tôn xà gồ , thép hình ….. Cùng đội ngũ nhân viên kinh doanh nhiệt tình , có kinh nghiệm  tư vấn nhiệt tình miễn phí để khách hàng đến với các mặt hàng chính hãng , không bị mua nhầm các mặt hàng trôi nổi kém chất lượng  . Với dàn xe cẩu , xe thùng chuyên nghiệp chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng trong vòng 24 giờ . Các mặt hàng hiện tại bên Công ty chúng tôi đang cung cấp bao gồm :

  1. Sắt thép xây dựng : Việt Nhật , Pomina , Hòa Phát , Việt Mỹ , Đông Nam Á , Miền Nam….
  2. Thép hộp đen và kẽm : Nam Hưng , Việt Thành , Nam Kim , Vinaone , VTP , Hữu Liên ……
  3. Tôn 5 sóng + 9 sóng ( vuông và tròn ) : Hoa sen , Đông Á , Việt Nhật …..
  4. Thép hình các loại : Posco + Việt Nam
  5. Lưới B40 , Kẽm gai các loại

Cán sóng: 5 sóng vuông, 7 sống vuông, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng Laphong, sóng tròn hoặc dạng tấm phẳng

  • Độ dày tôn mạ kẽm: 0.16 ÷ 2.5 mm
  • Khả năng mạ kẽm: 60 ÷ 300 g/m2
  • Bề mặt tôn: Bóng, sáng, bông vân thường
  • Màu sắc: Trắng sữa, xanh dương tím, đỏ tươi, đỏ đậm

1.1/ Bảng giá tôn kẽm không màu Đông Á

ĐỘ DÀY (Đo thực tế) TRỌNG LƯỢNG ( kg/m)  ĐƠN GIÁ (KHỔ 1M07)
2.5 dem 2.1 kg/m  
3 dem 2.35 kg/m             82,000
3.5 dem 2.75 kg/m             89,000
4 dem 3.15 kg/m            104,000
4.5 dem 3.5 kg/m            115,000
5 dem 4.2 kg/m            125,000

1.2/ Bảng giá tôn kẽm màu Đông Á

ĐỘ DÀY (Đo thực tế) TRỌNG LƯỢNG ( kg/m)  ĐƠN GIÁ (KHỔ 1M07)
2.5 dem 2.1 kg/m  
3 dem 2.5 kg/m             83,000
3.5 dem 3 kg/m             93,000
4 dem 3.5 kg/m            103,000
4.5 dem 3.9 kg/m            116,000
5 dem 4.4 kg/m            129,000

2/ Báo giá tôn lạnh Đông Á

Công nghệ sản xuất NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt
Tiêu chuẩn sản xuất Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3321, tiêu chuẩn Mỹ ASTM A792, tiêu chuẩn Úc AS1397, tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346
Độ dày tôn 0.16 ÷ 1.5 mm
Khổ rộng tấm tôn 750÷1250 mm
Trọng lượng cuộn tôn Max 10 tấn
Đường kính trong cuộn tôn 508 mm
Khả năng mạ 30 ÷ 200 g/m2

2.1/ Bảng giá tôn lạnh không màu Đông Á

ĐỘ DÀY (Đo thực tế) TRỌNG LƯỢNG ( kg/m)  ĐƠN GIÁ (KHỔ 1M07)
3 dem 2.8 kg/m             97,000
3.5 dem 3.1 kg/m            107,000
4 dem 3.6 kg/m            117,000
4.5 dem 4.05 kg/m            127,000
5 dem 4.55 kg/m            137,000

2.2/ Bảng giá tôn lạnh màu Đông Á

ĐỘ DÀY (Đo thực tế) TRỌNG LƯỢNG ( kg/m)  ĐƠN GIÁ (KHỔ 1M07)
2.5 dem 2.0 kg/m  
3 dem 2.5 kg/m             93,000
3.5 dem 3 kg/m            103,000
4 dem 3.5 kg/m            113,000
4.5 dem 3.9 kg/m            126,000
5 dem 4.4 kg/m            139,000

 

3.1/ Bảng giá tôn Đông Á cách nhiệt PU

GIA CÔNG CÁCH NHIỆT PU DÀY (18 – 20LY)

Cách nhiệt Đông Á 5 sóng vuông 65,000
Cách nhiệt Đông Á 9 sóng vuông 66,000
Chấn máng + diềm 5,000
Chấn vòm 5,000
Chấn úp nóc + xẻ dọc 6,500
Máng xối 4.5 zem khổ 60 mm 55,000

3.2/ Bảng giá tôn Đông Á cách nhiệt dán PE

DÁN CÁCH NHIỆT ( thủ công)

Dán cách nhiệt PE – OPP 3LY 11,600
Dán cách nhiệt PE – OPP 5LY 15,200
Dán cách nhiệt PE – OPP 10LY 22,850
Dán cách nhiệt PE -OPP 20LY 38,600

DÁN CÁCH NHIỆT ( bằng máy)

Dán cách nhiệt PE – OPP 3LY 14,300
Dán cách nhiệt PE – OPP 5LY 17,900
Dán cách nhiệt PE – OPP 10LY 24,650

4/ Báo giá tôn Đông Á giả ngói

  • Độ dày: 4.5 dem, 5dem
  • Màu sắc: màu đỏ tươi, đỏ đô, xám lông chuột
Độ dày + trọng lượng Đơn giá VNĐ/m
4.5 dem – 3.96kg 110,000
5.0 dem – 4.44kg 120,000

Đơn giá trên mang tính chất tham khảo trong thời điểm nhất định , Đơn giá sẽ thay đối thường xuyên theo biến động của thị trường

Hãy đến với Công ty chúng tôi ngay hôm nay để nhận được đơn giá tốt nhất và những ưu đãi về sản phẩm  qua số hotline : 092 487 3333

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *