Giá Sắt Thép Hộp Đen Mới Nhất 2023

Báo giá sắt thép hộp đen mới nhất 2023

Sắt thép hộp đen là loại nguyên liệu giữ vai trò quan trọng trong các công trình lớn hiện nay, cả trong các ngành chủ lực ở nước ta như: đóng tàu, sản xuất ô tô, sản xuất các thiết bị máy móc công nghệ.

Việc nhu cầu sử dụng tăng cao và cấp thiết dân đến các đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng ngày càng nhiều. Tuy nhiên điều này lại mang lại khó khăn cho người mua hàng trong vấn đề lựa chọn nguồn cung ứng vì không biết đơn vị nào uy tín, có mức giá tốt, sản phẩm chất lượng.

Nắm được tình hình trên, Công ty TNHH MTV THÉP MIỀN NAM  xin gửi đến quý khách bảng báo giá sắt thép hộp đen mới nhất hiện nay ngay sau đây. 

Bảng giá sắt thép hộp vuông đen mới nhất 2023

Bảng giá sắt thép hộp vuông đen theo quy cách: cây 6 mét, độ dày từ 0.7mm đến 4.0 mm, đơn giá sắt thép hộp vuông đen dưới đây tính theo kg và theo cây. Mua theo quy cách riêng, vui lòng liên hệ trực tiếp công ty chúng tôi.

Quy cách Độ dày (MM) Kg/cây 6m Đơn giá/kg Thành tiền/cây 6m
Vuông đen 20 * 20 0.7 2.53 15,500 39,215
0.8 2.87 15,500 44,485
0.9 3.21 15,500 49,755
1.0 3.54 15,500 54,870
1.1 3.87 15,500 59,985
1.2 4.20 15,500 65,100
1.4 4.83 15,500 74,865
1.5 5.14 15,500 79,670
1.8 6.05 14,500 87,725
2.0 6.63 14,500 96,135
Vuông đen 25 * 25 0.7 3.19 15,500 49,445
0.8 3.62 15,500 56,110
0.9 4.06 15,500 62,930
1.0 4.48 15,500 69,440
1.1 4.91 15,500 76,105
1.2 5.33 15,500 82,615
1.4 6.15 15,500 95,325
1.5 6.56 15,500 101,680
1.8 7.75 14,500 112,375
2.0 8.52 14,500 123,540
Vuông đen 30 * 30 0.7 3.85 15,500 59,675
0.8 4.38 15,500 67,890
0.9 4.90 15,500 75,950
1.0 5.43 15,500 84,165
1.1 5.94 15,500 92,070
1.2 6.46 15,500 100,130
1.4 7.47 15,500 115,785
1.5 7.97 15,500 123,535
1.8 9.44 14,500 136,880
2.0 10.40 14,500 150,800
2.3 11.80 14,500 171,100
2.5 12.72 14,500 184,440
Vuông đen 40 * 40 0.7 5.16 15,500 79,980
0.8 5.88 15,500 91,140
0.9 6.60 15,500 102,300
1.0 7.31 15,500 113,305
1.1 8.02 15,500 124,310
1.2 8.72 15,500 135,160
1.4 10.11 15,500 156,705
1.5 10.80 15,500 167,400
1.8 12.83 14,500 186,035
2.0 14.17 14,500 205,465
2.3 16.14 14,500 234,030
2.5 17.43 14,500 252,735
2.8 19.33 14,500 280,285
3.0 20.57 14,500 298,265
Vuông đen 50 * 50 1.0 9.19 15,500 142,445
1.1 10.09 15,500 156,395
1.2 10.98 15,500 170,190
1.4 12.74 15,500 197,470
1.5 13.62 15,500 211,110
1.8 16.22 14,500 235,190
2.0 17.94 14,500 260,130
2.3 20.47 14,500 296,815
2.5 22.14 14,500 321,030
2.8 24.60 14,500 356,700
3.0 26.23 14,500 380,335
3.2 27.83 14,500 403,535
3.5 30.20 14,500 437,900
Vuông đen 60 * 60 1.1 12.16 15,500 188,480
1.2 13.24 15,500 205,220
1.4 15.38 15,500 238,390
1.5 16.45 15,500 254,975
1.8 19.61 14,500 284,345
2.0 21.70 14,500 314,650
2.3 24.80 14,500 359,600
2.5 26.85 14,500 389,325
2.8 29.88 14,500 433,260
3.0 31.88 14,500 462,260
3.2 33.86 14,500 490,970
3.5 36.79 14,500 533,455
Vuông đen 90 * 90 1.5 24.93 15,500 386,415
1.8 29.79 14,500 431,955
2.0 33.01 14,500 478,645
2.3 37.80 14,500 548,100
2.5 40.98 14,500 594,210
2.8 45.70 14,500 662,650
3.0 48.83 14,500 708,035
3.2 51.94 14,500 753,130
3.5 56.58 14,500 820,410
3.8 61.17 14,500 886,965
4.0 64.21 14,500 931,045

Bảng giá sắt thép hộp chữ nhật đen mới nhất 2023

Bảng giá sắt thép hộp chữ nhật đen theo quy cách: cây 6 mét, độ dày từ 1.0 mm đến 4.0 mm, đơn giá sắt thép hộp chữ nhật đen này được tính theo kg và theo cây. Nếu muốn mua theo quy cách riêng, vui lòng liên hệ trực tiếp công ty chúng tôi.

Thép hộp chữ nhật đen Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Đơn giá (VNĐ/Cây)
Thép hộp đen 13 x 26 1.0 2.41 15,000 36,150
1.1 3.77 15,000 56,550
1.2 4.08 15,000 61,200
1.4 4.70 15,000 70,500
Thép hộp đen 20 x 40 1.0 5.43 15,000 81,450
1.1 5.94 15,000 89,100
1.2 6.46 15,000 96,900
1.4 7.47 15,000 112,050
1.5 7.79 15,000 116,850
1.8 9.44 15,000 141,600
2.0 10.40 15,000 156,000
2.3 11.80 15,000 177,000
2.5 12.72 15,000 190,800
Thép hộp đen 25 x 50 1.0 6.84 15,000 102,600
1.1 7.50 15,000 112,500
1.2 8.15 15,000 122,250
1.4 9.45 15,000 141,750
1.5 10.09 15,000 151,350
1.8 11.98 15,000 179,700
2.0 13.23 15,000 198,450
2.3 15.06 15,000 225,900
2.5 16.25 15,000 243,750
Thép hộp đen 30 x 60 1.0 8.25 15,000 123,750
1.1 9.05 15,000 135,750
1.2 9.85 15,000 147,750
1.4 11.43 15,000 171,450
1.5 12.21 15,000 183,150
1.8 14.53 15,000 217,950
2.0 16.05 15,000 240,750
2.3 18.30 15,000 274,500
2.5 19.78 15,000 296,700
2.8 21.97 15,000 329,550
3.0 23.40 15,000 351,000
Thép hộp đen 40 x 80 1.1 12.16 15,000 182,400
1.2 13.24 15,000 198,600
1.4 15.38 15,000 230,700
1.5 16.45 15,000 246,750
1.8 19.61 15,000 294,150
2.0 21.70 15,000 325,500
2.3 24.80 15,000 372,000
2.5 26.85 15,000 402,750
2.8 29.88 15,000 448,200
3.0 31.88 15,000 478,200
3.2 33.86 15,000 507,900
Thép hộp đen 40 x 100 1.5 19.27 15,000 289,050
1.8 23.01 15,000 345,150
2.0 25.47 15,000 382,050
2.3 29.14 15,000 437,100
2.5 31.56 15,000 473,400
2.8 35.15 15,000 527,250
3.0 37.53 15,000 562,950
3.2 38.39 15,000 575,850
Thép hộp đen 50 x 100 1.4 19.33 15,000 289,950
1.5 20.68 15,000 310,200
1.8 24.69 15,000 370,350
2.0 27.34 15,000 410,100
2.3 31.29 15,000 469,350
2.5 33.89 15,000 508,350
2.8 37.77 15,000 566,550
3.0 40.33 15,000 604,950
3.2 42.87 15,000 643,050
Thép hộp đen 60 x 120 1.8 29.79 15,000 446,850
2.0 33.01 15,000 495,150
2.3 37.80 15,000 567,000
2.5 40.98 15,000 614,700
2.8 45.70 15,000 685,500
3.0 48.83 15,000 732,450
3.2 51.94 15,000 779,100
3.5 56.58 15,000 848,700
3.8 61.17 15,000 917,550
4.0 64.21 15,000 963,150
Thép hộp đen 100 x 150 3.0 62.68 15,000 940,200

Ghi chú về bảng báo giá thép hộp đen 

  • Đơn giá trên đã bao gồm VAT
  • Bảng giá sắt thép hộp đen trên không cố định, chịu biến động của một số yếu tố khác nhau trên thị trường.
  • Hỗ trợ vận chuyển miễn phí đến tận công trình cho những đơn hàng có số lượng lớn
  • Thép hộp đen được giao theo số cân thực tế hoặc theo cách đếm cây.
  • Đơn giá sản phẩm chỉ mang tính chất tham khảo, liên hệ hotline để được hỗ trợ tư vấn giá chi tiết.

Mua thép hộp đen – những thông tin cần lưu ý

1/ Vì sao nên chọn sắt hộp đen cho công trình ?

Việc lựa chọn thép hộp cho công trình xây dựng ngày nay là cực kỳ phổ biến và cần thiết, mang lại lợi ích thiết thực cho gia chủ cũng như giá trị kinh tế cáo cho người tiêu dùng. Với những ứng dụng đa dạng như trên thép hộp đen là loại vật liệu:

  • Đóng vai trò quan trọng trong công tác thi công tạo khung sườn cho kết cấu công trình nhất định, nhằm tạo độ bền vững cao.
  • Quá trình thi công không cong vênh, không vặn xoắn, ít bị chịu tác động của ngoại lực 
  • Sản phẩm chuyên sử dụng trong các công trình chịu lực (dàn thép)
  • Là thiết bị chịu tải tốt cho các vật liệu phủ trong xây dựng
  • Chất lượng công trình có đảm bảo hay không là phụ thuộc vào chất lượng loại sắt thép mà bạn sử dụng 

2/ Các thông số kỹ thuật sản xuất thép hộp đen hiện nay

Stt Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/m)
1 14 x 14 1.0 2.41
1.1 2.63
1.2 2.84
1.4 3.25
2 20 x 20 1.0 3.54
1.2 4.20
1.4 4.83
1.5 5.14
1.8 6.05
3 30 x 30 1.0 5.43
1.2 6.46
1.4 7.47
1.5 7.97
1.8 9.44
2.0 10.40
2.3 11.80
2.5 12.72
4 40 x 40 0.8 5.88
1.0 7.31
1.2 8.72
1.4 10.11
1.5 10.80
1.8 12.83
2.0 14.17
2.3 16.14
2.5 16.43
2.8 19.33
3.0 20.57
5 50 x 50 1.5 13.62
1.8 16.22
2.0 17.94
2.3 20.47
2.5 22.14
2.8 24.60
3.0 26.23
3.2 27.83
6 60 x 60 1.5 16.45
1.8 19.61
2.0 21.70
2.3 24.80
2.5 26.85
2.8 29.88
3.0 31.88
3.2 33.86
7 90 x 90 1.5 24.93
1.8 29.79
2.0 33.01
2.3 37.80
2.5 40.98
2.8 45.70
3.0 48.83
3.2 51.94
3.5 56.58
3.8 61.17
4.0 64.21

3/ Các nhà máy sản xuất thép hộp đen tốt nhất hiện nay

Top các nhà máy sản xuất sắt thép hộp đen tốt nhất hiện nay, có thể kể đến như:

  1. Sắt thép hộp Nam Hưng
  2. Sắt thép hộp TVP
  3. Sắt thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
  4. Sắt thép hộp Hòa Phát
  5. Sắt thép hộp Hoa Sen
  6. Sắt thép hộp Đông Á
  7. Sắt thép hộp Nguyễn Minh
  8. Sắt thép hộp Ống thép 190
  9. Sắt thép hộp Ánh Hòa
  10. Sắt thép hộp Nam Kim

4/ Kinh nghiệm mua sắt thép hộp vuông đen mới nhất bạn nên biết

Nhằm đảm bảo chất lượng cho công trình, chọn mua nguồn sắt thép sao cho chất lượng, đúng giá đúng sản phẩm cần dựa vào những kinh nghiệm thực tế để biết cách chọn lọc góp phần tạo nên ngôi nhà hoàn chỉnh đẹp mắt nhất.

Trên thị trường hiện nay ngày càng có nhiều cơ sở chuyên sản xuất VLXD, việc đa dạng chủng loại, mẫu mã, giá cả,…là điều không thể thiếu. Tuy nhiên như vậy đều mang đến mặc thuận lợi và khó khăn cho người tiêu dùng, gây ra không ít trở ngại khi tìm mua, chọn lựa loại nguyên liệu thích hợp cho ngôi nhà của mình.

Bẳng những kinh nghiệm thực tế, chúng tôi sẽ chia sẻ với quý vị những kinh nghiệm mua VLXD nói chung và sắt thép hộp đen ngay sau đây:

  1.  Lựa chọn đơn vị cung ứng nguyên liệu phải uy tín, thương hiệu lớn, chuyên sản xuất sắt thép hộp tôn hoặc đơn vị cung ứng cấp 1 của những thương hiệu nổi tiếng
  2. Cần chuẩn bị một nửa VLXD cần thiết trước để không bị ảnh hưởng chất lượng về sau
  3. Nên tìm hiểu những đặc tính, quy cách của từng loại nguyên liệu trước khi chọn mua để jcos cơ sở sàng lọc ra những loại sắt thép phù hợp với hạng mục công trình.
  4. Tham khảo mức giá tại nhiều đơn vị khác nhau để nắm mức giá chung trên thị trường.

Ngoài những kinh nghiệm nêu trên, quý khách có thể dựa vào kinh nghiệm của  bản thân để tiến hành chọn mua nguồn sản phẩm thích hợp nhất.

5/ Tại sao nên chọn sắt thép hộp đen tại công ty chúng tôi

  1. Lượng hàng hóa cung cấp ra thị trường lớn với mẫu mã đa dạng, đa quy cách
  2. Tôn Thép MTV THÉP MIỀN NAM là doanh nghiệp phân phối sắt thép chất lượng cao
  3. Công ty TNHH MTV THÉP MIỀN NAM cam kết chất lượng dịch vụ cao
  4. Đảm bảo nguồn sản phẩm lớn, đáp ứng nhu cầu tối đa cho người tiêu dùng
  5. Bảng báo giá cập nhật liên tục, cam kết rẻ nhất thị trường
  6. Chuyên phân phối và cung cấp sắt thép hộp đen  xây dựng hiệu quả và chất lượng
  7. Vận chuyển đến tận công trình thi công  theo ý muốn của khách hàng 
  8. Tiếp nhận những đơn hàng tại Tphcm và các khu vực lân cận
  9. Phương thức thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản linh hoạt cho quý khách hàng

Nhanh tay liên hệ với Công ty chúng tôi để được tư vấn và báo giá sắt thép hộp đen mới nhất, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ quý khách 24/24.

 

12 những suy nghĩ trên “Giá Sắt Thép Hộp Đen Mới Nhất 2023

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *