Báo giá thép ống 2023 mới nhất hôm nay
Công ty TNHH Thép Miền Nam là đại lý cấp phối cấp 1 của nhiều thương hiệu thép ống uy tin trên thị trường Tphcm với đầy đủ các loại thép ống đang được ưa chuộng hiện nay.
Dưới đây là bảng giá thép ống các loại bao gồm: Bảng giá thép ống đen, bảng giá ống thép mạ kẽm, bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng từ nhà sản xuất mà chúng tôi muốn gửi đến quý khách. Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng, không qua đơn vị đại lý nào khác.
1/ Bảng giá thép ống đen các loại
Stt | Tên sản phẩm x độ dày mm | Độ dài m / cây | Giá thép ống đen / cây |
1 | Ống đen D12.7 x 1.0 | 6 | 24,500 |
2 | Ống đen D12.7 x 1.1 | 6 | 28,092 |
3 | Ống đen D12.7 x 1.2 | 6 | 30,322 |
4 | Ống đen D15.9 x 1.0 | 6 | 32,700 |
5 | Ống đen D15.9 x 1.1 | 6 | 35,821 |
6 | Ống đen D15.9 x 1.2 | 6 | 38,794 |
7 | Ống đen D15.9 x 1.4 | 6 | 44,591 |
8 | Ống đen D15.9 x 1.5 | 6 | 45,527 |
9 | Ống đen D15.9 x 1.8 | 6 | 53,495 |
10 | Ống đen D21.2 x 1.0 | 6 | 44,442 |
11 | Ống đen D21.2 x 1.1 | 6 | 48,604 |
12 | Ống đen D21.2 x 1.2 | 6 | 52,766 |
13 | Ống đen D21.2 x 1.4 | 6 | 60,941 |
14 | Ống đen D21.2 x 1.5 | 6 | 62,173 |
15 | Ống đen D21.2 x 1.8 | 6 | 73,555 |
16 | Ống đen D21.2 x 2.0 | 6 | 78,229 |
17 | Ống đen D21.2 x 2.3 | 6 | 88,559 |
18 | Ống đen D21.2 x 2.5 | 6 | 95,307 |
19 | Ống đen D26.65 x 1.0 | 6 | 56,482 |
20 | Ống đen D26.65 x 1.1 | 6 | 61,833 |
21 | Ống đen D26.65 x 1.2 | 6 | 67,184 |
22 | Ống đen D26.65 x 1.4 | 6 | 77,737 |
23 | Ống đen D26.65 x 1.5 | 6 | 79,388 |
24 | Ống đen D26.65 x 1.8 | 6 | 94,185 |
25 | Ống đen D26.65 x 2.0 | 6 | 100,403 |
26 | Ống đen D26.65 x 2.3 | 6 | 114,176 |
27 | Ống đen D26.65 x 2.5 | 6 | 122,990 |
28 | Ống đen D33.5 x 1.0 | 6 | 71,494 |
29 | Ống đen D33.5 x 1.1 | 6 | 78,331 |
30 | Ống đen D33.5 x 1.2 | 6 | 85,317 |
31 | Ống đen D33.5 x 1.4 | 6 | 98,843 |
32 | Ống đen D33.5 x 1.5 | 6 | 101,014 |
33 | Ống đen D33.5 x 1.8 | 6 | 120,078 |
34 | Ống đen D33.5 x 2.0 | 6 | 128,362 |
35 | Ống đen D33.5 x 2.3 | 6 | 146,266 |
36 | Ống đen D33.5 x 2.5 | 6 | 157,973 |
37 | Ống đen D33.5 x 2.8 | 6 | 175,189 |
38 | Ống đen D33.5 x 3.0 | 6 | 186,483 |
39 | Ống đen D33.5 x 3.2 | 6 | 197,639 |
40 | Ống đen D38.1 x 1.0 | 6 | 84,097 |
41 | Ống đen D38.1 x 1.1 | 6 | 92,215 |
42 | Ống đen D38.1 x 1.2 | 6 | 100,334 |
43 | Ống đen D38.1 x 1.4 | 6 | 116,418 |
44 | Ống đen D38.1 x 1.5 | 6 | 119,216 |
45 | Ống đen D38.1 x 1.8 | 6 | 141,973 |
46 | Ống đen D38.1 x 2.0 | 6 | 151,947 |
47 | Ống đen D38.1 x 2.3 | 6 | 173,288 |
48 | Ống đen D38.1 x 2.5 | 6 | 187,373 |
49 | Ống đen D38.1 x 2.8 | 6 | 208,145 |
50 | Ống đen D38.1 x 3.0 | 6 | 221,661 |
51 | Ống đen D38.1 x 3.2 | 6 | 235,177 |
52 | Ống đen D42.2 x 1.1 | 6 | 102,479 |
53 | Ống đen D42.2 x 1.2 | 6 | 111,516 |
54 | Ống đen D42.2 x 1.4 | 6 | 129,439 |
55 | Ống đen D42.2 x 1.5 | 6 | 132,577 |
56 | Ống đen D42.2 x 1.8 | 6 | 157,976 |
57 | Ống đen D42.2 x 2.0 | 6 | 169,305 |
58 | Ống đen D42.2 x 2.3 | 6 | 193,206 |
59 | Ống đen D42.2 x 2.5 | 6 | 208,999 |
60 | Ống đen D42.2 x 2.8 | 6 | 220,320 |
61 | Ống đen D42.2 x 3.0 | 6 | 234,900 |
62 | Ống đen D42.2 x 3.2 | 6 | 249,345 |
63 | Ống đen D48.1 x 1.2 | 6 | 121,542 |
64 | Ống đen D48.1 x 1.4 | 6 | 141,094 |
65 | Ống đen D48.1 x 1.5 | 6 | 144,299 |
66 | Ống đen D48.1 x 1.8 | 6 | 172,071 |
67 | Ống đen D48.1 x 2.0 | 6 | 184,140 |
68 | Ống đen D48.1 x 2.3 | 6 | 210,465 |
69 | Ống đen D48.1 x 2.5 | 6 | 227,745 |
70 | Ống đen D48.1 x 2.8 | 6 | 253,395 |
71 | Ống đen D48.1 x 3.0 | 6 | 270,270 |
72 | Ống đen D48.1 x 3.2 | 6 | 287,010 |
73 | Ống đen D59.9 x 1.4 | 6 | 176,842 |
74 | Ống đen D59.9 x 1.5 | 6 | 180,863 |
75 | Ống đen D59.9 x 1.8 | 6 | 215,891 |
76 | Ống đen D59.9 x 2.0 | 6 | 231,255 |
77 | Ống đen D59.9 x 2.3 | 6 | 264,600 |
78 | Ống đen D59.9 x 2.5 | 6 | 286,605 |
79 | Ống đen D59.9 x 2.8 | 6 | 319,410 |
80 | Ống đen D59.9 x 3.0 | 6 | 341,010 |
81 | Ống đen D59.9 x 3.2 | 6 | 362,475 |
82 | Ống đen D75.6 x 1.5 | 6 | 229,567 |
83 | Ống đen D75.6 x 1.8 | 6 | 693,028 |
84 | Ống đen D75.6 x 2.0 | 6 | 294,030 |
85 | Ống đen D75.6 x 2.3 | 6 | 336,825 |
86 | Ống đen D75.6 x 2.5 | 6 | 365,040 |
87 | Ống đen D75.6 x 2.8 | 6 | 407,160 |
88 | Ống đen D75.6 x 3.0 | 6 | 435,105 |
89 | Ống đen D75.6 x 3.2 | 6 | 462,780 |
90 | Ống đen D88.3 x 1.5 | 6 | 268,922 |
91 | Ống đen D88.3 x 1.8 | 6 | 321,534 |
92 | Ống đen D88.3 x 2.0 | 6 | 344,790 |
93 | Ống đen D88.3 x 2.3 | 6 | 395,145 |
94 | Ống đen D88.3 x 2.5 | 6 | 428,490 |
95 | Ống đen D88.3 x 2.8 | 6 | 478,170 |
96 | Ống đen D88.3 x 3.0 | 6 | 511,245 |
97 | Ống đen D88.3 x 3.2 | 6 | 544,050 |
98 | Ống đen D108.0 x 1.8 | 6 | 394,800 |
99 | Ống đen D108.0 x 2.0 | 6 | 423,495 |
100 | Ống đen D108.0 x 2.3 | 6 | 485,595 |
101 | Ống đen D108.0 x 2.5 | 6 | 526,905 |
102 | Ống đen D108.0 x 2.8 | 6 | 619,110 |
103 | Ống đen D108.0 x 3.0 | 6 | 629,235 |
104 | Ống đen D108.0 x 3.2 | 6 | 669,870 |
105 | Ống đen D113.5 x 1.8 | 6 | 415,175 |
106 | Ống đen D113.5 x 2.0 | 6 | 445,500 |
107 | Ống đen D113.5 x 2.3 | 6 | 510,840 |
108 | Ống đen D113.5 x 2.5 | 6 | 554,310 |
108 | Ống đen D113.5 x 2.8 | 6 | 619,110 |
109 | Ống đen D113.5 x 3.0 | 6 | 662,175 |
110 | Ống đen D113.5 x 3.2 | 6 | 705,105 |
111 | Ống đen D126.8 x 1.8 | 6 | 449,415 |
112 | Ống đen D126.8 x 2.0 | 6 | 498,555 |
113 | Ống đen D126.8 x 2.3 | 6 | 571,995 |
114 | Ống đen D126.8 x 2.5 | 6 | 620,730 |
115 | Ống đen D126.8 x 2.8 | 6 | 733,995 |
116 | Ống đen D126.8 x 3.0 | 6 | 741,960 |
117 | Ống đen D126.8 x 3.2 | 6 | 790,020 |
118 | Ống đen D113.5 x 4.0 | 14 | 892,610 |
2/ Bảng giá ống thép đen cỡ lớn
Stt | Tên sản phẩm x độ dày mm | Độ dài m / cây | Giá thép ống đen / cây |
1 | Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96 | 6 | 1,122,856 |
2 | Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78 | 6 | 1,347,260 |
3 | Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56 | 6 | 1,558,266 |
4 | Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35 | 6 | 1,822,861 |
5 | Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96 | 6 | 1,412,978 |
6 | Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78 | 6 | 1,697,512 |
7 | Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56 | 6 | 1,965,308 |
8 | Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35 | 6 | 2,233,985 |
9 | Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 | 6 | 2,225,176 |
10 | Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16 | 6 | 2,397,835 |
11 | Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56 | 6 | 2,579,302 |
12 | Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35 | 6 | 2,934,308 |
13 | Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35 | 6 | 3,871,591 |
14 | Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8 | 6 | 4,730,296 |
15 | Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27 | 6 | 5,589,929 |
16 | Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57 | 6 | 3,335,596 |
17 | Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35 | 6 | 4,608,817 |
18 | Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38 | 6 | 6,043,392 |
19 | Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78 | 6 | 3,828,934 |
20 | Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 | 6 | 5,069,698 |
21 | Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93 | 6 | 6,298,407 |
22 | Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53 | 6 | 7,534,534 |
23 | Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1 | 6 | 8,740,987 |
24 | Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7 | 6 | 9,953,931 |
25 | Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35 | 6 | 5,806,923 |
26 | Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93 | 6 | 7,222,952 |
27 | Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53 | 6 | 8,645,472 |
28 | Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7 | 6 | 11,428,381 |
29 | Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35 | 6 | 8,133,588 |
30 | Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93 | 6 | 8,133,588 |
31 | Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53 | 6 | 9,751,774 |
32 | Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1 | 6 | 11,318,029 |
33 | Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35 | 6 | 7,281,374 |
34 | Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53 | 6 | 10,858,075 |
35 | Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7 | 6 | 14,378,209 |
36 | Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35 | 6 | 10,049,236 |
37 | Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53 | 6 | 15,002,591 |
38 | Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7 | 6 | 19,887,873 |
39 | Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 | 6 | 5,203,590 |
3/ Bảng giá ống đen siêu dày
Stt | Tên sản phẩm x độ dày mm | Độ dài m / cây | Giá thép ống đen / cây |
1 | Ống đen siêu dày D42.2 x 4.0 | 6 | 311,401 |
2 | Ống đen siêu dày D42.2 x 4.2 | 6 | 325,312 |
3 | Ống đen siêu dày D42.2 x 4.5 | 6 | 345,695 |
4 | Ống đen siêu dày D48.1 x 4.0 | 6 | 359,468 |
5 | Ống đen siêu dày D48.1 x 4.2 | 6 | 375,720 |
6 | Ống đen siêu dày D48.1 x 4.5 | 6 | 399,822 |
7 | Ống đen siêu dày D48.1 x 4.8 | 6 | 423,511 |
8 | Ống đen siêu dày D48.1 x 5.0 | 6 | 447,910 |
9 | Ống đen siêu dày D59.9 x 4.0 | 6 | 455,740 |
10 | Ống đen siêu dày D59.9 x 4.2 | 6 | 476,812 |
11 | Ống đen siêu dày D59.9 x 4.5 | 6 | 508,076 |
12 | Ống đen siêu dày D59.9 x 4.8 | 6 | 538,927 |
13 | Ống đen siêu dày D59.9 x 5.0 | 6 | 570,526 |
14 | Ống đen siêu dày D75.6 x 4.0 | 6 | 583,688 |
15 | Ống đen siêu dày D75.6 x 4.2 | 6 | 611,096 |
16 | Ống đen siêu dày D75.6 x 4.5 | 6 | 652,001 |
17 | Ống đen siêu dày D75.6 x 4.8 | 6 | 692,630 |
18 | Ống đen siêu dày D75.6 x 5.0 | 6 | 733,594 |
19 | Ống đen siêu dày D75.6 x 5.2 | 6 | 760,842 |
20 | Ống đen siêu dày D75.6 x 5.5 | 6 | 801,293 |
21 | Ống đen siêu dày D75.6 x 6.0 | 6 | 867,869 |
22 | Ống đen siêu dày D88.3 x 4.0 | 6 | 687,259 |
23 | Ống đen siêu dày D88.3 x 4.2 | 6 | 719,900 |
24 | Ống đen siêu dày D88.3 x 4.5 | 6 | 768,518 |
25 | Ống đen siêu dày D88.3 x 4.8 | 6 | 816,860 |
26 | Ống đen siêu dày D88.3 x 5.0 | 6 | 865,621 |
27 | Ống đen siêu dày D88.3 x 5.2 | 6 | 898,066 |
28 | Ống đen siêu dày D88.3 x 5.5 | 6 | 946,523 |
29 | Ống đen siêu dày D88.3 x 6.0 | 6 | 1,026,301 |
30 | Ống đen siêu dày D113.5 x 4.0 | 6 | 892,610 |
31 | Ống đen siêu dày D113.5 x 4.2 | 6 | 935,581 |
32 | Ống đen siêu dày D113.5 x 4.5 | 6 | 979,830 |
33 | Ống đen siêu dày D113.5 x 4.8 | 6 | 1,042,200 |
34 | Ống đen siêu dày D113.5 x 5.0 | 6 | 1,105,537 |
35 | Ống đen siêu dày D113.5 x 5.2 | 6 | 1,147,681 |
36 | Ống đen siêu dày D113.5 x 5.5 | 6 | 1,210,485 |
37 | Ống đen siêu dày D113.5 x 6.0 | 6 | 1,314,469 |
38 | Ống đen siêu dày D126.8 x 4.0 | 6 | 981,180 |
39 | Ống đen siêu dày D126.8 x 4.2 | 6 | 1,028,565 |
40 | Ống đen siêu dày D126.8 x 4.5 | 6 | 1,099,305 |
4/ Bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất
Quy cách | Trọng lượng
(Kg) |
Đơn giá
(VNĐ/Kg) |
Thành tiền
(VNĐ/Cây) |
Ống D12.7 x 1.0 | 1.73 | 17,200 | 29,756 |
Ống D12.7 x 1.1 | 1.89 | 17,200 | 32,508 |
Ống D12.7 x 1.2 | 2.04 | 17,200 | 35,088 |
Ống D15.9 x 1.0 | 2.20 | 17,200 | 37,840 |
Ống D15.9 x 1.1 | 2.41 | 17,200 | 41,452 |
Ống D15.9 x 1.2 | 2.61 | 17,200 | 44,892 |
Ống D15.9 x 1.4 | 3.00 | 17,200 | 51,600 |
Ống D15.9 x 1.5 | 3.20 | 17,200 | 55,040 |
Ống D15.9 x 1.8 | 3.76 | 17,200 | 64,672 |
Ống D21.2 x 1.0 | 2.99 | 17,200 | 51,428 |
Ống D21.2 x 1.1 | 3.27 | 17,200 | 56,244 |
Ống D21.2 x 1.2 | 3.55 | 17,200 | 61,060 |
Ống D21.2 x 1.4 | 4.10 | 17,200 | 70,520 |
Ống D21.2 x 1.5 | 4.37 | 17,200 | 75,164 |
Ống D21.2 x 1.8 | 5.17 | 17,200 | 88,924 |
Ống D21.2 x 2.0 | 5.68 | 17,200 | 97,696 |
Ống D21.2 x 2.3 | 6.43 | 17,200 | 110,596 |
Ống D21.2 x 2.5 | 6.92 | 17,200 | 119,024 |
Ống D26.65 x 1.0 | 3.80 | 17,200 | 65,360 |
Ống D26.65 x 1.1 | 4.16 | 17,200 | 71,552 |
Ống D26.65 x 1.2 | 4.52 | 17,200 | 77,744 |
Ống D26.65 x 1.4 | 5.23 | 17,200 | 89,956 |
Ống D26.65 x 1.5 | 5.58 | 17,200 | 95,976 |
Ống D26.65 x 1.8 | 6.62 | 17,200 | 113,864 |
Ống D26.65 x 2.0 | 7.29 | 17,200 | 125,388 |
Ống D26.65 x 2.3 | 8.29 | 17,200 | 142,588 |
Ống D26.65 x 2.5 | 8.93 | 17,200 | 153,596 |
Ống D33.5 x 1.0 | 4.81 | 17,200 | 82,732 |
Ống D33.5 x 1.1 | 5.27 | 17,200 | 90,644 |
Ống D33.5 x 1.2 | 5.74 | 17,200 | 98,728 |
Ống D33.5 x 1.4 | 6.65 | 17,200 | 114,380 |
Ống D33.5 x 1.5 | 7.10 | 17,200 | 122,120 |
Ống D33.5 x 1.8 | 8.44 | 17,200 | 145,168 |
Ống D33.5 x 2.0 | 9.32 | 17,200 | 160,304 |
Ống D33.5 x 2.3 | 10.62 | 17,200 | 182,664 |
Ống D33.5 x 2.5 | 11.47 | 17,200 | 197,284 |
Ống D33.5 x 2.8 | 12.72 | 17,200 | 218,784 |
Ống D33.5 x 3.0 | 13.54 | 17,200 | 232,888 |
Ống D33.5 x 3.2 | 14.35 | 17,200 | 246,820 |
Ống D38.1 x 1.0 | 5.49 | 17,200 | 94,428 |
Ống D38.1 x 1.1 | 6.02 | 17,200 | 103,544 |
Ống D38.1 x 1.2 | 6.55 | 17,200 | 112,660 |
Ống D38.1 x 1.4 | 7.60 | 17,200 | 130,720 |
Ống D38.1 x 1.5 | 8.12 | 17,200 | 139,664 |
Ống D38.1 x 1.8 | 9.67 | 17,200 | 166,324 |
Ống D38.1 x 2.0 | 10.68 | 17,200 | 183,696 |
Ống D38.1 x 2.3 | 12.18 | 17,200 | 209,496 |
Ống D38.1 x 2.5 | 13.17 | 17,200 | 226,524 |
Ống D38.1 x 2.8 | 14.63 | 17,200 | 251,636 |
Ống D38.1 x 3.0 | 15.58 | 17,200 | 267,976 |
Ống D38.1 x 3.2 | 16.53 | 17,200 | 284,316 |
Ống D42.2 x 1.1 | 6.69 | 17,200 | 115,068 |
Ống D42.2 x 1.2 | 7.28 | 17,200 | 125,216 |
Ống D42.2 x 1.4 | 8.45 | 17,200 | 145,340 |
Ống D42.2 x 1.5 | 9.03 | 17,200 | 155,316 |
Ống D42.2 x 1.8 | 10.76 | 17,200 | 185,072 |
Ống D42.2 x 2.0 | 11.90 | 17,200 | 204,680 |
Ống D42.2 x 2.3 | 13.58 | 17,200 | 233,576 |
Ống D42.2 x 2.5 | 14.69 | 17,200 | 252,668 |
Ống D42.2 x 2.8 | 16.32 | 17,200 | 280,704 |
Ống D42.2 x 3.0 | 17.40 | 17,200 | 299,280 |
Ống D42.2 x 3.2 | 18.47 | 17,200 | 317,684 |
Ống D48.1 x 1.2 | 8.33 | 17,200 | 143,276 |
Ống D48.1 x 1.4 | 9.67 | 17,200 | 166,324 |
Ống D48.1 x 1.5 | 10.34 | 17,200 | 177,848 |
Ống D48.1 x 1.8 | 12.33 | 17,200 | 212,076 |
Ống D48.1 x 2.0 | 13.64 | 17,200 | 234,608 |
Ống D48.1 x 2.3 | 15.59 | 17,200 | 268,148 |
Ống D48.1 x 2.5 | 16.87 | 17,200 | 290,164 |
Ống D48.1 x 2.8 | 18.77 | 17,200 | 322,844 |
Ống D48.1 x 3.0 | 20.02 | 17,200 | 344,344 |
Ống D48.1 x 3.2 | 21.26 | 17,200 | 365,672 |
Ống D59.9 x 1.4 | 12.12 | 17,200 | 208,464 |
Ống D59.9 x 1.5 | 12.96 | 17,200 | 222,912 |
Ống D59.9 x 1.8 | 15.47 | 17,200 | 266,084 |
Ống D59.9 x 2.0 | 17.13 | 17,200 | 294,636 |
Ống D59.9 x 2.3 | 19.60 | 17,200 | 337,120 |
Ống D59.9 x 2.5 | 21.23 | 17,200 | 365,156 |
Ống D59.9 x 2.8 | 23.66 | 17,200 | 406,952 |
Ống D59.9 x 3.0 | 25.26 | 17,200 | 434,472 |
Ống D59.9 x 3.2 | 26.85 | 17,200 | 461,820 |
Ống D75.6 x 1.5 | 16.45 | 17,200 | 282,940 |
Ống D75.6 x 1.8 | 19.66 | 17,200 | 338,152 |
Ống D75.6 x 2.0 | 21.78 | 17,200 | 374,616 |
Ống D75.6 x 2.3 | 24.95 | 17,200 | 429,140 |
Ống D75.6 x 2.5 | 27.04 | 17,200 | 465,088 |
Ống D75.6 x 2.8 | 30.16 | 17,200 | 518,752 |
Ống D75.6 x 3.0 | 32.23 | 17,200 | 554,356 |
Ống D75.6 x 3.2 | 34.28 | 17,200 | 589,616 |
Ống D88.3 x 1.5 | 19.27 | 17,200 | 331,444 |
Ống D88.3 x 1.8 | 23.04 | 17,200 | 396,288 |
Ống D88.3 x 2.0 | 25.54 | 17,200 | 439,288 |
Ống D88.3 x 2.3 | 29.27 | 17,200 | 503,444 |
Ống D88.3 x 2.5 | 31.74 | 17,200 | 545,928 |
Ống D88.3 x 2.8 | 35.42 | 17,200 | 609,224 |
Ống D88.3 x 3.0 | 37.87 | 17,200 | 651,364 |
Ống D88.3 x 3.2 | 40.30 | 17,200 | 693,160 |
Ống D108.0 x 1.8 | 28.29 | 17,200 | 486,588 |
Ống D108.0 x 2.0 | 31.37 | 17,200 | 539,564 |
Ống D108.0 x 2.3 | 35.97 | 17,200 | 618,684 |
Ống D108.0 x 2.5 | 39.03 | 17,200 | 671,316 |
Ống D108.0 x 2.8 | 43.59 | 17,200 | 749,748 |
Ống D108.0 x 3.0 | 46.61 | 17,200 | 801,692 |
Ống D108.0 x 3.2 | 49.62 | 17,200 | 853,464 |
Ống D113.5 x 1.8 | 29.75 | 17,200 | 511,700 |
Ống D113.5 x 2.0 | 33.00 | 17,200 | 567,600 |
Ống D113.5 x 2.3 | 37.84 | 17,200 | 650,848 |
Ống D113.5 x 2.5 | 41.06 | 17,200 | 706,232 |
Ống D113.5 x 2.8 | 45.86 | 17,200 | 788,792 |
Ống D113.5 x 3.0 | 49.05 | 17,200 | 843,660 |
Ống D113.5 x 3.2 | 52.23 | 17,200 | 898,356 |
Ống D126.8 x 1.8 | 33.29 | 17,200 | 572,588 |
Ống D126.8 x 2.0 | 36.93 | 17,200 | 635,196 |
Ống D126.8 x 2.3 | 42.37 | 17,200 | 728,764 |
Ống D126.8 x 2.5 | 45.98 | 17,200 | 790,856 |
Ống D126.8 x 2.8 | 51.37 | 17,200 | 883,564 |
Ống D126.8 x 3.0 | 54.96 | 17,200 | 945,312 |
Ống D126.8 x 3.2 | 58.52 | 17,200 | 1,006,544 |
Ống D113.5 x 3.2 | 52.23 | 17,200 | 898,356 |
5/ Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Thép Ống | Quy Cách | Kg/Cây | Đơn Giá | Thành Tiền |
F21 | 1.6 ly | 4.642 | 24,000 | 111,408 |
1.9 ly | 5.484 | 23,000 | 126,132 | |
2.1 ly | 5.938 | 22,000 | 130,636 | |
2.3 ly | 6.435 | 22,000 | 141,570 | |
2.6 ly | 7.26 | 22,000 | 159,720 | |
F27 | 1.6 ly | 5.933 | 24,000 | 142,392 |
1.9 ly | 6.961 | 23,000 | 160,103 | |
2.1 ly | 7.704 | 22,000 | 169,488 | |
2.3 ly | 8.286 | 22,000 | 182,292 | |
2.6 ly | 9.36 | 22,000 | 205,920 | |
F34 | 1.6 ly | 7.556 | 24,000 | 181,344 |
1.9 ly | 8.888 | 23,000 | 204,424 | |
2.1 ly | 9.762 | 22,000 | 214,764 | |
2.3 ly | 10.722 | 22,000 | 235,884 | |
2.5 ly | 11.46 | 22,000 | 252,120 | |
2.6 ly | 11.886 | 22,000 | 261,492 | |
2.9 ly | 13.128 | 22,000 | 288,816 | |
3.2 ly | 14.4 | 22,000 | 316,800 | |
F42 | 1.6 ly | 9.617 | 24,000 | 230,808 |
1.9 ly | 11.335 | 23,000 | 260,705 | |
2.1 ly | 12.467 | 22,000 | 274,274 | |
2.3 ly | 13.56 | 22,000 | 298,320 | |
2.6 ly | 15.24 | 22,000 | 335,280 | |
2.9 ly | 16.87 | 22,000 | 371,140 | |
3.2 ly | 18.6 | 22,000 | 409,200 | |
F49 | 1.6 ly | 11 | 24,000 | 264,000 |
1.9 ly | 12.995 | 23,000 | 298,885 | |
2.1 ly | 14.3 | 22,000 | 314,600 | |
2.3 ly | 15.59 | 22,000 | 342,980 | |
2.5 ly | 16.98 | 22,000 | 373,560 | |
2.6 ly | 17.5 | 22,000 | 385,000 | |
2.7 ly | 18.14 | 22,000 | 399,080 | |
2.9 ly | 19.38 | 22,000 | 426,360 | |
3.2 ly | 21.42 | 22,000 | 471,240 | |
3.6 ly | 23.71 | 22,000 | 521,620 | |
F60 | 1.9 ly | 16.3 | 22,000 | 358,600 |
2.1 ly | 17.97 | 22,000 | 395,340 | |
2.3 ly | 19.612 | 22,000 | 431,464 | |
2.6 ly | 22.158 | 22,000 | 487,476 | |
2.7 ly | 22.85 | 22,000 | 502,700 | |
2.9 ly | 24.48 | 22,000 | 538,560 | |
3.2 ly | 26.861 | 22,000 | 590,942 | |
3.6 ly | 30.18 | 22,000 | 663,960 | |
4.0 ly | 33.1 | 22,000 | 728,200 | |
F 76 | 2.1 ly | 22.851 | 22,000 | 502,722 |
2.3 ly | 24.958 | 22,000 | 549,076 | |
2.5 ly | 27.04 | 22,000 | 594,880 | |
2.6 ly | 28.08 | 22,000 | 617,760 | |
2.7 ly | 29.14 | 22,000 | 641,080 | |
2.9 ly | 31.368 | 22,000 | 690,096 | |
3.2 ly | 34.26 | 22,000 | 753,720 | |
3.6 ly | 38.58 | 22,000 | 848,760 | |
4.0 ly | 42.4 | 22,000 | 932,800 | |
F 90 | 2.1 ly | 26.799 | 22,000 | 589,578 |
2.3 ly | 29.283 | 22,000 | 644,226 | |
2.5 ly | 31.74 | 22,000 | 698,280 | |
2.6 ly | 32.97 | 22,000 | 725,340 | |
2.7 ly | 34.22 | 22,000 | 752,840 | |
2.9 ly | 36.828 | 22,000 | 810,216 | |
3.2 ly | 40.32 | 22,000 | 887,040 | |
3.6 ly | 45.14 | 22,000 | 993,080 | |
4.0 ly | 50.22 | 22,000 | 1,104,840 | |
4.5 ly | 55.8 | 22,000 | 1,227,600 | |
F 114 | 2.5 ly | 41.06 | 22,000 | 903,320 |
2.7 ly | 44.29 | 22,000 | 974,380 | |
2.9 ly | 47.484 | 22,000 | 1,044,648 | |
3.0 ly | 49.07 | 22,000 | 1,079,540 | |
3.2 ly | 52.578 | 22,000 | 1,156,716 | |
3.6 ly | 58.5 | 22,000 | 1,287,000 | |
4.0 ly | 64.84 | 22,000 | 1,426,480 | |
4.5 ly | 73.2 | 22,000 | 1,610,400 | |
4.6 ly | 78.162 | 22,000 | 1,719,564 | |
F 141.3 | 3.96 ly | 80.46 | 24,000 | 1,931,040 |
4.78 ly | 96.54 | 24,000 | 2,316,960 | |
5.16 ly | 103.95 | 24,000 | 2,494,800 | |
5.56 ly | 111.66 | 24,000 | 2,679,840 | |
6.35 ly | 126.8 | 24,000 | 3,043,200 | |
F 168 | 3.96 ly | 96.24 | 24,000 | 2,309,760 |
4.78 ly | 115.62 | 24,000 | 2,774,880 | |
5.16 ly | 124.56 | 24,000 | 2,989,440 | |
5.56 ly | 133.86 | 24,000 | 3,212,640 | |
6.35 ly | 152.16 | 24,000 | 3,651,840 | |
F 219.1 | 3.96 ly | 126.06 | 24,000 | 3,025,440 |
4.78 ly | 151.56 | 24,000 | 3,637,440 | |
5.16 ly | 163.32 | 24,000 | 3,919,680 | |
5.56 ly | 175.68 | 24,000 | 4,216,320 | |
6.35 ly | 199.86 | 24,000 | 4,796,640 |
Lưu ý về đơn giá thép ống trên
- Là hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO,CQ nhà máy
- Miễn phí giao hàng tphcm
- Chưa bao gồm 10% VAT
- Có xuất hóa đơn đỏ
- Mua thép ống số lượng nhiều, vui lòng liên hệ để có giá ưu đãi
Thép ống đen là gì?
Thép ống đen hay ống thép đen là loại thép ống này chưa được xử lý mạ kẽm bên ngoài, có màu đen hoặc xanh đen thuần túy được cấu tạo bởi lớp oxit sắt của thép cán nóng. Với độ cứng cao, chịu nhiệt chịu lực tốt, mức giá thành rẻ, hợp lý, tiền thân của thép ống mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng hiện nay.
1/ Ứng dụng thực tiễn của ống thép trong cuộc sống
Ống thép đen là sản phẩm được mọi người sử dụng rộng rãi trong đời sống ngày nay, rộng rãi và phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đặc biệt là xây dựng:
- Trong công nghiệp thép ống đen được sử dụng trong các công việc như phân phối hệ thống nồi hơi công nghiệp, khí đốt, dầu mỏ, nhà máy lọc dầu cũng như giàn khoan khai thác,…
- Trong xây dựng ống thép đen hay ống thép tròn các loại được sử dụng trong sản xuất các ống dẫn nước, lắp ghép giàn giáo, nhà tiền chế, cọc siêu âm của nền móng nhà,…
- Trong các lĩnh vực khác ống thép được sử dụng làm trụ điện, trụ đèn chiếu sáng, cọc siêu âm, anten, móc câu trong container,….
- Hoặc trong gia đình, thép ống được sản xuất nhằm mục đích làm khung, giá, xào đồ, bàn ghế, giường tủ các loại.
2/ Đặc điểm chính của thép ống
Bề mặt màu đen có thể là đặc điểm dễ nhận diện nhất của sản phẩm này, bề mặt không được mạ kẽm bảo vệ do đó khả năng chống lại các tác động xấu từ môi trường như mài mòn, hoen rỉ hay bị axit là thấp hơn so với các sản phẩm khác.
Tuy nhiên đây lại là nguyên liệu được sử dụng để sản xuất thép ống mạ kẽm và thép ống mạ kẽm nhúng nóng. Các sản phẩm này được tạo ra nhằm khắc phục những khuyết điểm mà thép ống đen chưa thực sự tốt, do đó thép ống đen vẫn được ưa chuộng trong rất nhiều các loại công trình đặc thì ngày nay.
3/ Những đặc tính ưu việt của ống thép đen
Ống thép là sản phẩm được sử dụng khá phổ biến và rộng rãi hiện nay, với tính ứng dụng cao, được phổ biến trong nhiều công trình xây dựng như nhà tiền chế, viễn thông với những đặc tính ưu việt như sau:
3.1/ Ống thép đen bền bỉ, đồng nhất
Đây là loại thép có khả năng chịu lực tác động tốt, có tính bền, dẻo dai, tránh được các tác động gây nứt gãy từ tự nhiên hoặc các tác động ngoại lực khác. Ngoài ra, loại thép ống còn được biết đến với độ bền, tính thống nhất tuyệt đối và đảm bảo độ vững chắc cho công trình xây dựng.
3.2/ Ống thép đen linh hoạt, dễ lắp đặt
Được lắp đặt một cách nhanh chóng và dễ dàng, trọng lượng tương đối, đa kích thước, có thể ứng dụng trong nhiều linh vực khác nhau. Được thi công sản xuất với độ dày mỏng, đường kính linh hoạt, dễ dàng điều chỉnh theo nhu cầu của khách hàng cả về đầu ren, mặt bích và mối hàn.
3.3/ Ống thép đen có khả năng chống ăn mòn tốt
Thép ống đen được cấu tạo từ thành phần cacbon trong quá trình cán nóng, đặc tính chống ăn mòn, hoen rỉ khi chịu tác động từ thời tiết là yếu tố khiến loại thép này đang dần trở thành xu hướng trong xây dựng. Ngoài ra các loại ống thép mạ kẽm, ống thép mạ kẽm nhúng nóng lại càng có khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhiều. Với tính năng ứng dụng cao, phù hợp thi công ngoài trời, không bị rãnh cắt hay trầy xước tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.
Các loại thép ống được sử dụng phổ biến hiện nay
Hiện nay người ta thường gọi tên và phân biệt 2 loại thép ống chính bao gồm: thép ống đen và thép ống mạ kẽm, trong đó có thép ống mạ kẽm nhúng nóng và thép ống mạ kẽm điện phân với các hình dạng tròn, vuông, chữ nhật tùy loại.
1/ Thép ống đen
Đặc điểm | Mô tả |
Bề mặt | Màu đen thuần túy, không mạ kẽm bảo vệ |
Ứng dụng | Hạn chế thi công ở một số công trình ngoài trời |
Hạn chế | Khả năng chống ăn mòn, hoen rỉ thấp hơn thép mạ kẽm |
Ưu điểm | Dễ dàng lắp đặt và thi công, độ bền cao, chống ăn mòn khá hiệu quả |
Giá thành | Rẻ cạnh tranh |
2/ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân
Phương thức mạ kẽm là giải pháp tối ưu nhầm khắc phục những khuyết điểm mà thép ống đen không làm được, bảo vệ lõi thép cũng như gia tăng độ bền, chống ăn mòn cực kỳ hiệu quả. Đây cũng là loại sản phẩm được ưa chuộng nhất hiện nay.
2.1/ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Đặc điểm | Mô tả |
Phương pháp mạ kẽm | Mạ truyền thống |
Độ dày mạ | 50 micromet, gấp 4 lần mạ kẽm thông thường |
Bề mặt | Sáng, bóng, thân thiện với môi trường, không tốn lớp phủ sơn bảo vệ |
Ứng dụng | Có thể thi công ở ngoài trời, môi trường tự nhiên |
Hạn chế | Ống thép dễ bị biến dạng do độ nóng khi tiến hành mạ kẽm |
Giá thành | Cao hơn các sản phẩm thông thường |
2.2/ Thép ống mạ kẽm điện phân
Đặc điểm | Mô tả |
Phương pháp mạ kẽm | Công nghệ mạ điện phân hiện đại (lớp kết tủa bám vào bề mặt) |
Độ dày mạ | Mỏng |
Bề mặt | Sáng, bóng, thân thiện với môi trường, được phủ một lớp sơn bên ngoài tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm |
Ứng dụng | Có thể thi công ở ngoài trời, môi trường tự nhiên |
Thuận lợi | Giúp cho ống thép cứng cáp hơn |
Hạn chế | Khả năng chống lại sự ăn mòn thấp, tốn lớp sơn bảo vệ |
Giá thành | Rẻ hơn mạ kẽm nhúng nóng |
Địa chỉ cung cấp thép ống uy tín nhất hiện nay tại Tphcm
Đơn vị chúng tôi là công ty chuyên cúng cấp thép ống uy tin, giá rẻ, chất lượng nhất thị trường Tphcm hiện nay. Nguồn sản phẩm cam kết chính hãng trực tiếp từ các thương hiệu nổi tiếng như Hòa Phát, Hoa Sen, Sunco, TVP,…với mức giá rẻ hợp lý cạnh tranh nhất thị trường.
Liên hệ ngay với chúng tôi để cập nhật bảng giá thép ống mới nhất hôm nay, ngoài thép ống chúng tôi còn cung cấp các loại thép khác như: thép hình, thép hộp, thép gân, xà gồ các loại,….
Lưu ý mua thép ống đen các loại tại Tphcm
Việc lựa chọn loại nguyên liệu đầu vào luôn là bước rất quan trọng, nó ảnh hưởng không ít đến chất lượng thi công của công trình ngày nay. Dưới đây, chúng tôi xin cung cấp đến quý khách cách chọn mua thép ống đen các loại trên thị trường sao cho chất lượng, tiết kiệm tối đa chi phí nhất.
- Đầu tiên, quý khách cần xác định đúng loại sản phẩm phù hợp với công trình nhất, sử dụng đúng mục đích và phù hợp với nhu cầu riêng của từng loại thi công. Hiện nay các sản phẩm thép ống được phân loại thành rất nhiều chủng loại đa kích thước khác nhau. Không những thế, hình dáng mà màu sắc cũng đa dạng không kém.
Chính vì vậy, nhằm đảm bảo chất lượng cũng như tính linh hoạt trong thi công quý khách nên chọn loại thép hộp có tính linh hoạt cao, ứng dụng được trong mọi công trình, như vậy sẽ giúp tiết kiệm chi phí nguyên liệu cho các bước thi công khác.
- Thứ hai, cần tính toán chính xác lượng nguyên liệu sử dụng, đây là bước hầu như thi công công trình nào cũng phải có. Việc dự toán số lượng và chi phí thi công ảnh hưởng đến hiệu quả và năng suất làm việc, ảnh hưởng đến chi phí và nguồn tài chính của doanh nghiệp. Do đó nếu quý khách gặp trở ngại trong việc tính toán số lượng hãy liên hệ với các đơn vị cung ứng hoặc chuyên gia để được giải đáp.
- Thứ ba, nên lựa chọn những nơi phân phối chất lượng cao, nguồn sản phẩm đến từ các thương hiệu uy tín, nổi tiếng trên thương trường, nhằm tăng tuổi thọ sản phẩm và tiết kiệm chi phí bảo trì, bảo dưỡng cho gia chủ.
- Thứ tư, tham khảo và khảo sát bảng giá tại nhiều đơn vị khác nhau, nắm được mức giá bán ra tại nhà sản xuất, sàng lọc những đơn vị cung ứng không đạt tiêu chuẩn, hạn chế mua ở những nơi có mức giá quá rẻ so với giá chung trên thị trường.
Hướng dẫn cách mua thép ống đen, mạ kẽm, nhúng nóng tại MTV Thép Miền Nam
Mua sắt thép ống đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng tại công ty chúng tôi qua các bước sau:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn hàng của quý khách qua các phương tiện như số hotline, email hoặc hợp thư website,…
- Bước 2: Báo giá và phản hồi đơn hàng của khách hàng.
- Bước 3: Đi đến thảo luận, thỏa thuận và thống nhất các vấn đề liên quan đến đơn hàng như số lượng, giá cả, địa điểm và hình thức thanh toán,….sau đó ký kết hợp đồng.
- Bước 4: Bên mua sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển để chúng tôi tiến hàng giao hàng theo thỏa thuận.
- Bước 5: Nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán ngay sau khi hàng được giao đầy đủ.
Ưu đãi ,chính sách dành cho khách hàng mua thép ống tại các kho thép của nhà máy Tôn Thép MTV Thép Miền Nam
- Báo giá nhanh chóng, chính xác và trung thực tại thời điểm mua hàng.
- Bảng giá có ngay sau khi tiếp nhận đơn hàng kèm số lượng đặt cụ thể.
- Mức giá tốt nhất thị trường đến tay người tiêu dùng không qua trung gian nào khác.
- Bảng giá tốt nhất đến các đại lý cấp 2, 3.
- Giao hàng nhanh, tiết kiệm tối đa chi phí công trình cho gia chủ.
- Các đơn hàng tại Tphcm được miễn phí giao hàng.
- Đặt nhu cầu của khách hàng lên hàng đầu.
Như vậy bài viết trên đã cung cấp đến quý khách những thông tin liên quan đến thép ống đen, thép ống mạ kẽm nhúng nóng các loại tại thị trường Tphcm hiện nay. Cam kết mức giá rẻ, cạnh tranh, chất lượng tốt nhất đến tay khách hàng. Nếu quý khách muốn mua thép ống đen các loại hãy nhanh tay chủ động liên hệ với chúng tôi để được tư vấn 24/24.