Báo giá sắt thép tròn trơn đặc mới nhất 2023
Thưa quý khách, dưới đây là bảng báo giá sắt thép tròn trơn đặc mới nhất của các nhà máy uy tín hiện nay như: Miền Nam, Hòa Phát, Việt Nhật và được nhập khẩu từ các nước Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, Trung Quốc…, gồm 3 bảng giá tham khảo:
- Bảng giá sắt thép tròn trơn Miền Nam
- Bảng giá thép tròn trơn Hòa Phát
- Bảng giá sắt thép tròn trơn nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc
Xin lưu ý: Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm, số lượng đặt hàng và vị trí giao hàng. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận tư vấn báo giá mới nhất
1/ Bảng giá sắt thép tròn trơn Miền Nam mới nhất
Thép tròn trơn | Barem ( Kg/m ) | Đơn Giá Đ/kg | Đơn Giá đ/cây 6m |
phi 10 | 0.62 | 15,000 | 55,800 |
phi 12 | 0.89 | 15,000 | 80,100 |
phi 14 | 1.21 | 15,000 | 108,900 |
phi 16 | 1.58 | 15,000 | 142,200 |
phi 18 | 2 | 15,000 | 180,000 |
phi 20 | 2.47 | 15,000 | 222,300 |
phi 22 | 2.98 | 15,000 | 268,200 |
phi 24 | 3.55 | 15,000 | 319,500 |
phi 25 | 3.85 | 15,000 | 346,500 |
phi 26 | 4.17 | 15,000 | 375,300 |
phi 28 | 4.83 | 15,000 | 434,700 |
phi 30 | 5.55 | 15,000 | 499,500 |
phi 32 | 6.31 | 15,000 | 567,900 |
phi 34 | 7.13 | 15,000 | 641,700 |
phi 35 | 7.55 | 15,000 | 679,500 |
phi 36 | 7.99 | 15,000 | 719,100 |
phi 38 | 8.9 | 15,000 | 801,000 |
phi 40 | 9.86 | 15,000 | 887,400 |
phi 42 | 10.88 | 15,000 | 979,200 |
phi 44 | 11.94 | 15,000 | 1,074,600 |
phi 45 | 12.48 | 15,000 | 1,123,200 |
phi 46 | 13.05 | 15,000 | 1,174,500 |
phi 48 | 14.21 | 15,000 | 1,278,900 |
phi 50 | 15.41 | 15,000 | 1,386,900 |
2/ Bảng giá sắt thép tròn trơn Hòa Phát mới nhất
Thép tròn trơn Hòa Phát | Barem ( Kg/m ) | Giá Đ/kg | Giá đ/cây 6m |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 10 | 0.62 | 15,200 | 56,544 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 12 | 0.89 | 15,200 | 81,168 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 14 | 1.21 | 15,200 | 110,352 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 16 | 1.58 | 15,200 | 144,096 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 18 | 2 | 15,200 | 182,400 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 20 | 2.47 | 15,200 | 225,264 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 22 | 2.98 | 15,200 | 271,776 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 24 | 3.55 | 15,200 | 323,760 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 25 | 3.85 | 15,200 | 351,120 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 26 | 4.17 | 15,200 | 380,304 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 28 | 4.83 | 15,200 | 440,496 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 30 | 5.55 | 15,200 | 506,160 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 32 | 6.31 | 15,200 | 575,472 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 34 | 7.13 | 15,200 | 650,256 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 35 | 7.55 | 15,200 | 688,560 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 36 | 7.99 | 15,200 | 728,688 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 38 | 8.9 | 15,200 | 811,680 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 40 | 9.86 | 15,200 | 899,232 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 42 | 10.88 | 15,200 | 992,256 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 44 | 11.94 | 15,200 | 1,088,928 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 45 | 12.48 | 15,200 | 1,138,176 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 46 | 13.05 | 15,200 | 1,190,160 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 48 | 14.21 | 15,200 | 1,295,952 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 50 | 15.41 | 15,200 | 1,405,392 |
3/ Bảng giá thép tròn trơn nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc
TÊN SẢN PHẨM | (KG/MÉT) | Đơn giá đ/cây 6m | Đơn giá đ/cây 12m |
Sắt thép tròn trơn Ø6 | 0.22 | ||
Sắt thép tròn trơn Ø8 | 0.39 | ||
Sắt thép tròn trơn Ø10 | 0.62 | ||
Sắt thép tròn trơn Ø12 | 0.89 | 72,090 | 144,180 |
Sắt thép tròn trơn Ø14 | 1.21 | 98,010 | 196,020 |
Sắt thép tròn trơn Ø16 | 1.58 | 127,980 | 255,960 |
Sắt thép tròn trơn Ø18 | 2 | 162,000 | 324,000 |
Sắt thép tròn trơn Ø20 | 2.47 | 200,070 | 400,140 |
Sắt thép tròn trơn Ø22 | 2.98 | 241,380 | 482,760 |
Sắt thép tròn trơn Ø24 | 3.55 | 287,550 | 575,100 |
Sắt thép tròn trơn Ø25 | 3.85 | 311,850 | 623,700 |
Sắt thép tròn trơn Ø26 | 4.17 | 337,770 | 675,540 |
Sắt thép tròn trơn Ø28 | 4.83 | 391,230 | 782,460 |
Sắt thép tròn trơn Ø30 | 5.55 | 449,550 | 899,100 |
Sắt thép tròn trơn Ø32 | 6.31 | 511,110 | 1,022,220 |
Sắt thép tròn trơn Ø34 | 7.13 | 577,530 | 1,155,060 |
Sắt thép tròn trơn Ø35 | 7.55 | 611,550 | 1,223,100 |
Sắt thép tròn trơn Ø36 | 7.99 | 647,190 | 1,294,380 |
Sắt thép tròn trơn Ø38 | 8.9 | 720,900 | 1,441,800 |
Sắt thép tròn trơn Ø40 | 9.86 | 798,660 | 1,597,320 |
Sắt thép tròn trơn Ø42 | 10.88 | 881,280 | 1,762,560 |
Sắt thép tròn trơn Ø44 | 11.94 | 967,140 | 1,934,280 |
Sắt thép tròn trơn Ø45 | 12.48 | 1,010,880 | 2,021,760 |
Sắt thép tròn trơn Ø46 | 13.05 | 1,057,050 | 2,114,100 |
Sắt thép tròn trơn Ø48 | 14.21 | 1,151,010 | 2,302,020 |
Sắt thép tròn trơn Ø50 | 15.41 | 1,248,210 | 2,496,420 |
Sắt thép tròn trơn Ø52 | 16.67 | 1,350,270 | 2,700,540 |
Sắt thép tròn trơn Ø55 | 18.65 | 1,510,650 | 3,021,300 |
Sắt thép tròn trơn Ø60 | 22.2 | 1,798,200 | 3,596,400 |
Sắt thép tròn trơn Ø65 | 26.05 | 2,110,050 | 4,220,100 |
Sắt thép tròn trơn Ø70 | 30.21 | 2,447,010 | 4,894,020 |
Sắt thép tròn trơn Ø75 | 34.68 | 2,809,080 | 5,618,160 |
Sắt thép tròn trơn Ø80 | 39.46 | 3,196,260 | 6,392,520 |
Sắt thép tròn trơn Ø85 | 44.54 | 3,607,740 | 7,215,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø90 | 49.94 | 4,045,140 | 8,090,280 |
Sắt thép tròn trơn Ø95 | 55.64 | 4,506,840 | 9,013,680 |
Sắt thép tròn trơn Ø100 | 61.65 | 4,993,650 | 9,987,300 |
Sắt thép tròn trơn Ø110 | 74.6 | 6,042,600 | 12,085,200 |
Sắt thép tròn trơn Ø120 | 88.78 | 7,191,180 | 14,382,360 |
Sắt thép tròn trơn Ø125 | 96.33 | 7,802,730 | 15,605,460 |
Sắt thép tròn trơn Ø130 | 104.2 | 8,440,200 | 16,880,400 |
Sắt thép tròn trơn Ø135 | 112.36 | 9,101,160 | 18,202,320 |
Sắt thép tròn trơn Ø140 | 120.84 | 9,788,040 | 19,576,080 |
Sắt thép tròn trơn Ø145 | 129.63 | 10,500,030 | 21,000,060 |
Sắt thép tròn trơn Ø150 | 138.72 | 11,236,320 | 22,472,640 |
Sắt thép tròn trơn Ø155 | 148.12 | 11,997,720 | 23,995,440 |
Sắt thép tròn trơn Ø160 | 157.83 | 12,784,230 | 25,568,460 |
Sắt thép tròn trơn Ø170 | 178.18 | 14,432,580 | 28,865,160 |
Sắt thép tròn trơn Ø180 | 199.76 | 16,180,560 | 32,361,120 |
Sắt thép tròn trơn Ø190 | 222.57 | 18,028,170 | 36,056,340 |
Sắt thép tròn trơn Ø200 | 246.62 | 19,976,220 | 39,952,440 |
Sắt thép tròn trơn Ø210 | 271.89 | 22,023,090 | 44,046,180 |
Sắt thép tròn trơn Ø220 | 298.4 | 24,170,400 | 48,340,800 |
Sắt thép tròn trơn Ø230 | 326.15 | 26,418,150 | 52,836,300 |
Sắt thép tròn trơn Ø240 | 355.13 | 28,765,530 | 57,531,060 |
Sắt thép tròn trơn Ø250 | 385.34 | 31,212,540 | 62,425,080 |
Sắt thép tròn trơn Ø260 | 416.78 | 33,759,180 | 67,518,360 |
Sắt thép tròn trơn Ø270 | 449.46 | 36,406,260 | 72,812,520 |
Sắt thép tròn trơn Ø280 | 483.37 | 39,152,970 | 78,305,940 |
Sắt thép tròn trơn Ø290 | 518.51 | 41,999,310 | 83,998,620 |
Sắt thép tròn trơn Ø300 | 554.89 | 44,946,090 | 89,892,180 |
Sắt thép tròn trơn Ø310 | 592.49 | 47,991,690 | 95,983,380 |
Sắt thép tròn trơn Ø320 | 631.34 | 51,138,540 | 102,277,080 |
Sắt thép tròn trơn Ø330 | 671.41 | 54,384,210 | 108,768,420 |
Sắt thép tròn trơn Ø340 | 712.72 | 57,730,320 | 115,460,640 |
Sắt thép tròn trơn Ø350 | 755.26 | 61,176,060 | 122,352,120 |
Sắt thép tròn trơn Ø360 | 799.03 | 64,721,430 | 129,442,860 |
Sắt thép tròn trơn Ø370 | 844.04 | 68,367,240 | 136,734,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø380 | 890.28 | 72,112,680 | 144,225,360 |
Sắt thép tròn trơn Ø390 | 937.76 | 75,958,560 | 151,917,120 |
Sắt thép tròn trơn Ø400 | 986.46 | 79,903,260 | 159,806,520 |
Sắt thép tròn trơn Ø410 | 1,036.40 | 83,948,400 | 167,896,800 |
Sắt thép tròn trơn Ø420 | 1,087.57 | 88,093,170 | 176,186,340 |
Sắt thép tròn trơn Ø430 | 1,139.98 | 92,338,380 | 184,676,760 |
Sắt thép tròn trơn Ø450 | 1,248.49 | 101,127,690 | 202,255,380 |
Sắt thép tròn trơn Ø455 | 1,276.39 | 103,387,590 | 206,775,180 |
Sắt thép tròn trơn Ø480 | 1,420.51 | 115,061,310 | 230,122,620 |
Sắt thép tròn trơn Ø500 | 1,541.35 | 124,849,350 | 249,698,700 |
Sắt thép tròn trơn Ø520 | 1,667.12 | 135,036,720 | 270,073,440 |
Sắt thép tròn trơn Ø550 | 1,865.03 | 151,067,430 | 302,134,860 |
Sắt thép tròn trơn Ø580 | 2,074.04 | 167,997,240 | 335,994,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø600 | 2,219.54 | 179,782,740 | 359,565,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø635 | 2,486.04 | 201,369,240 | 402,738,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø645 | 2,564.96 | 207,761,760 | 415,523,520 |
Sắt thép tròn trơn Ø680 | 2,850.88 | 230,921,280 | 461,842,560 |
Sắt thép tròn trơn Ø700 | 3,021.04 | 244,704,240 | 489,408,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø750 | 3,468.03 | 280,910,430 | 561,820,860 |
Sắt thép tròn trơn Ø800 | 3,945.85 | 319,613,850 | 639,227,700 |
Sắt thép tròn trơn Ø900 | 4,993.97 | 404,511,570 | 809,023,140 |
Sắt thép tròn trơn Ø1000 | 6,165.39 | 499,396,590 | 998,793,180 |
Lưu ý về đơn giá trên
- Đơn giá sắt thép tròn trơn trên chưa bao gồm 10% VAT
- Giá thép tròn trơn nhập khẩu Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, … phụ thuộc nhiều vào thời điểm và đơn hàng cụ thể (liên hệ để có giá mới nhất)
- Miễn phí giao hàng tphcm
- Sắt thép tròn trơn chính hãng có đầy đủ CO, CQ nhà máy, giấy tờ chứng minh nguồn gốc
- Giá gốc với nhiều ưu đãi tốt nhất thị trường
Thép Tròn Trơn Là Gì?
Thép tròn trơn là một trong những loại thép thanh có hình tròn, trọng lượng từ dưới 1kg đến hơn 600 kg/cây, chiều dài 1 cây thép là 6m, 12m (có thể cắt theo yêu cầu). Đây là loại thép có độ cứng và độ bền cao, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng trong kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.
Quy trình sản xuất thép tròn trơn bằng phương pháp cán nóng hoặc cán nguội sẽ cho thép tròn trơn thành phẩm đáp ứng nhu cầu và mục đích sử dụng khác nhau.
Các Loại Sắt Thép Tròn Trơn
Hiện nay, thép tròn trơn được chia thành 2 loại: thép tròn trơn đen và thép tròn trơn mạ kẽm. Trong thép tròn trơn mạ kẽm lại chia thành thép tròn trơn mạ kẽm điện phân và thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng. Chúng ta cùng tìm hiểu về 2 loại thép này:
1/ Thép tròn trơn đen
Thép tròn trơn đen được sản xuất theo quy trình đúc nóng trực tiếp, đổ khuôn tạo hình, đặc tính của sắt thép tròn trơn đen là cứng vững, bền bỉ, dễ tạo hình, chịu hàn, được ứng dụng phổ biến trong ngành xây dựng, chế tạo, sửa chữa, …
2/ Thép tròn trơn mạ kẽm
Thép tròn trơn mạ kẽm điện phân hay gọi tắt là thép tròn trươn mạ kẽm, được phủ lên bề mặt thép tròn trơn đen một lớp mạ kẽm bằng phương pháp mạ kẽm điện phân (phun xịt lên bề mặt thép tròn một lớp kẽm mỏng có dộ dày khoảng 15 đến 30 micron), giúp tăng độ bền, chống oxy hóa và gì sét. Tuổi thọ khoảng từ 2 đến 3 năm.
Khuyến cáo: Đối với sản phẩm thép tròn trơn dùng phương pháp này ít được sử dụng vì lớp kẽm bám mỏng, nên dễ bị bong tróc trong quá trình vận chuyển, thi công dự án công trình. ( Không khuyến khích)
3/ Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng
Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng là thép tròn trơn được phủ lên bề mặt một lớp kẽm bằng cách cho sản phẩm vào bể kẽm nóng với nhiệt độ 454 độ C.
Đây là phương pháp được sử dụng rất phổ biến hiện nay, vì:
- Là phương pháp được đánh giá là tốt nhất đến bảo vệ bề mặt sắt thép, giúp thép tròn trơn chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường như : Nhiệt độ, hóa chất, muối mặn,…
- Phù hợp cho tất cả các cấu kiện kết cấu công trình từ nhỏ đến lớn
- Cho lớp mạ kẽm đều và dày từ 75 đến 100 micron
- Sử dụng thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng cho tuổi thọ công trình cao lên đến từ 10 năm đến 30 năm
Tuy nhiên thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng vẫn tồn tại một vài nhược điểm:
- Vì lớp bám kẽm dày nên bề mặt thép không được láng và sáng bóng
- Đối với những kết cấu có bề dày mỏng dưới 1mm có thể bị cong vênh trong quá trình nhúng trong bể kẽm nóng.
- Giá thành thép tròn trơn nhúng nóng cao hơn so với mạ kẽm điện phân.
Thép tròn trơn rất đa dạng về kích thước, trọng lượng, tiêu chuẩn cũng như nguồn gốc xuất xứ. Chúng ta có thể phân loại thép tròn trơn theo kích thước thành các loại như sau:
1/ Thép tròn trơn phi 10, 12, 14, 16, 18
Thép tròn trơn phi 10 là loại thép thanh tròn có đường kính 10 mm, được sử dụng rất nhiều hiện nay, đặc biệt trong ngành xây dựng. Các nhà máy sản xuất thép tròn trơn được thị trường ưa chuộng như nhà máy Miền Nam, Việt Nhật, Tisco và nguồn hàng nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc
Thép tròn trơn phi 12, 14, 16, 18 cũng tương tự như thép tròn trơn phi 10. Nó có kích thước tương ứng là 12, 14, 16 và 18 mm, về hình thức cũng giống nhau, tuy nhiện trọng lượng bó có phần khác nhau.
2/ Thép tròn trơn phi 20, 22, 24, 26, 28
Thép tròn trơn phi 20
- Kích thước: 20 mm
- Độ dày: 2.47 kg/m
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, TCVN
- Nguồn gốc: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
Thép tròn đặc phi 22
- Kích thước: 22 mm
- Độ dày: 2.98 kg/m
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS – Nhật, ASTM – Mỹ, TCVN – VN
- Nguồn gốc: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
3/ Thép tròn trơn đặc phi 30, 40, 50
Sản phẩm thép tròn đặc phi 30 đến phi 50 được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng và chế tạo chi tiết máy.
Hiện tại ở Việt Nam có nhà máy Miền Nam, Hòa Phát sản xuất và cung ứng sản phẩm này và đang rất được ưa chuộng. Riêng các sản phẩm sắt thép tròn đặc nhập khẩu cũng được sử dụng nhiều vì giá rẻ, chất lượng tốt
4/ Sắt thép tròn đặc phi 50 đến 1000
Thép tròn đặc cỡ lớn phi 50 đến 1000 được nhập khẩu từ các nước Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Nga và Mỹ
Mua thép tròn trơn đặc giá rẻ ở đâu uy tín ?
Hiện trạng nhiều khách hàng mua phải hàng nhái, hàng giả, hàng kém chất lượng đang nổi cộm trong thời gian qua. Ngày càng nhiều đơn vị vì lợi nhuận mà sẵn sàng tráo đổi hàng kém chất lượng, hàng giả, bán không đúng chất lượng, số lượng.
Nếu vẫn chưa tìm được đơn vị cung ứng uy tín, giá tốt – Hãy liên hệ ngay Công Ty VLXD Thép Miền Nam chúng tôi để được tư vấn hoàn toàn miễn phí
- Là đơn vị có kinh nghiệm hơn 15 năm trong lĩnh vực cung ứng vật liệu xây dựng nói chung và sắt thép tròn trơn đặc nói riêng. Chúng tôi là đại lý của nhiều hãng thép uy tín như Hòa Phát, Miền Nam, Việt Nhật và nhập khẩu các sản phẩm trực tiếp từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ
- Có giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
- Giá gốc tốt nhất thị trường
- Đúng tiêu chuẩn chất lượng
- Được phép trả hàng nếu sản phẩm không làm hài lòng quý khách
- Chúng tôi có chính sách ưu đãi và chiết khấu cao cho những ai có nhu cầu mua hàng với số lượng lớn
- Cam kết nguồn hàng đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế và trong nước
- Miễn phí vận chuyển hàng hóa tại Tphcm, đối với các khu vực ở tỉnh hoặc ở xa chúng tôi sẽ phụ thu thêm.
Công Ty VLXD Thép Miền Nam có nhiều chương trình ưu đãi dành cho khách hàng là cá nhân, tổ chức, nhà thầu có nhu cầu mua thép tròn trơn với số lượng lớn. Cam kết chất lượng và giá tốt nhất thị trường. Liên hệ ngay với nhân viên kinh doanh công ty chúng tôi