Giá Tôn Hoa Sen 2025 Rẻ Nhất Tphcm

Báo giá tôn Hoa Sen 2025

Nhà máy Tôn Thép MTV Thép Miền Nam xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá tôn Hoa Sen mới nhất. Gồm bảng giá các loại: tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn la phông, tôn sóng ngói

1/ Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen năm 2023

Tôn kẽm Hoa Sen có ưu điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn, bề mặt tôn nhẵn mịn, sáng bóng, độ bền cao, không cần sơn phủ bảo vệ nhờ được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (châu Âu), MS 2384, MS 2385 (Malaysia).

Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen mà đại lý tôn thép MTV Thép Miền Nam cung cấp có quy cách như sau:

  • Các loại sóng: 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng Laphong, sóng tròn hoặc dạng tấm phẳng.
  • Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58mm
  • Độ mạ kẽm: Z060, Z080
  • Màu tôn: màu kẽm đặc trưng hoặc màu đỏ tươi, đỏ đậm, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt

Giá tôn kẽm Hoa Sen

ĐỘ DÀY (dem) TRỌNG LƯỢNG Kg/m ĐƠN GIÁ VNĐ/m
2 Dem 1.6
2 Dem 40 2.1 49,200
2 Dem 90 2.45 50,400
3 Dem 20 2.6 54,000
3 Dem 50 3 57,600
3 Dem 80 3.25 60,000
4 Dem 00 3.5 64,800
4 Dem 30 3.8 72,000
4 Dem 50 3.95 79,200
4 Dem 80 4.15 81,600
5 Dem 00 4.5 85,200

1.2/ Bảng giá tôn kẽm màu Hoa Sen

ĐỘ DÀY (dem) TRỌNG LƯỢNG Kg/m ĐƠN GIÁ VNĐ/m
2 Dem 1.6
2 Dem 40 2.1 59,040
2 Dem 90 2.45 60,480
3 Dem 20 2.6 64,800
3 Dem 50 3 69,120
3 Dem 80 3.25 72,000
4 Dem 00 3.5 77,760
4 Dem 30 3.8 86,400
4 Dem 50 3.95 95,040
4 Dem 80 4.15 97,920
5 Dem 00 4.5 102,240

Giá Tôn lạnh Hoa Sen

Tôn lạnh Hoa Sen gồm có: tôn lạnh màu và tôn lạnh không màu. Tôn lạnh Hoa Sen hay gọi là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm có chất lượng cao, bề mặt sản phẩm bóng đẹp, màu ánh bạc, có khả năng chống ăn mòn vượt trội, kháng nhiệt hiệu quả, đặc biệt có tuổi thọ gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường

Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn: ASTM A792/A792M – Mỹ, AS 1397 – Úc, JIS G 3321 – Nhật Bản, MS 1196 – Malaysia, EN 10346 – châu Âu

Độ dày Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá VNĐ/m
3.0 dem 2,55 kg/m                                       73,000
3.5 dem 3,02 kg/m                                       83,000
4.0 dem 3,49 kg/m                                       91,000
4.5 dem 3,96 kg/m                                     101,000
5.0 dem 4,44 kg/m                                     111,000

 

Độ dày Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá VNĐ/m
3.0 dem 2,66                                       60,000
3.5 dem 3,13                                       70,000
4.0 dem 3,61                                       84,000
4.5 dem 4,08                                       88,000
5.0 dem 4,55                                       99,000

 

Độ dày + trọng lượng + màu sắc Đơn giá VNĐ/m
4.5 dem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm                                     112,000
5.0 dem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm                                     124,000
4.5 dem (3.96kg) – Xám lông chuột                                     112,000
5.0 dem (4.44kg) – Xám lông chuột                                     124,000

Tôn cách nhiệt Hoa Sen

Bảng giá tôn Hoa Sen cách nhiệt được chia thành 2 loại: bảng giá tôn cách nhiệt PU và bảng giá tôn cách nhiệt dán PE

GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20LY)

5 sóng vuông 60                                       65,000
9 sóng vuông 61                                       66,000
Chấn máng + diềm 4                                         9,000
Chấn vòm 2.5                                         7,500
Chấn úp nóc + xẻ dọc 1.5                                         6,500
Máng xối 4.5 zem khổ 60 mm 50                                       55,000

DÁN CÁCH NHIỆT THỦ CÔNG

PE – OPP 3LY                               12,600
PE – OPP 5LY                               16,200
PE – OPP 10LY                               23,850
PE -OPP 20LY                               39,600

DÁN CÁCH NHIỆT BẰNG MÁY

PE – OPP 3LY                               15,300
PE – OPP 5LY                               18,900
PE – OPP 10LY                               25,650

Giá tôn La Phông

Độ dày + trọng lượng Màu Đơn giá VNĐ/m
2.0 zem (1.78kg)                48.000
2.2 zem (1.97kg)                52.000
2.0 zem (1.78kg) – xanh lam Xanh lam                51.000
2.2 zem (1.80kg) – vân gỗ nâu Vân gỗ                58.000
2.5 zem (2.08kg) – xanh ngọc Xanh ngọc                62.000

5.2/ Bảng giá tôn la phông vân gỗ Hoa Sen

Độ dày + trọng lượng + màu sắc Màu Đơn giá VNĐ/m
4.5 zem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm đỏ tươi, đổ đậm                                     115,000
5.0 zem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm đỏ tươi, đổ đậm                                     127,000
4.5 zem (3.96kg) – Xám lông chuột Xám lông chuột                                     115,000
5.0 zem (4.44kg) – Xám lông chuột Xám lông chuột                                     127,000

Đơn giá trên mang tính chất tham khảo trong thời điểm nhất định

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được bảng báo giá tốt nhất

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *